Bộ môn Tài nguyên thực vật rừng
15 tháng 5, 2015BỘ MÔN TÀI NGUYÊN THỰC VẬT RỪNG
CÁN BỘ CỦA BỘ MÔN
PGS.TS. Vũ Quang Nam Chức vụ: Trưởng Bộ môn | |
NCS. Nguyễn Thị Thơ | NCS. Phùng Văn Phê |
ThS. Nguyễn Thị Hải Hà | ThS. Hoàng Thị Thắm |
CN. Cao Thị Việt Nga | KS. Lê Viết Việt |
ThS Nguyễn Thị Quỳnh | CN. Vũ Thị Phan |
CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
Bộ môn Tài nguyên thực vật rừng là đơn vị chuyên môn trực thuộc Viện Công nghệ sinh học Lâm nghiệp có chức năng giảng dạy, nghiên cứu khoa học, tư vấn, và hợp tác trong và ngoài nước trong lĩnh vực sinh học, đa dạng sinh học, bảo tồn và phát triển tài nguyên thực vật.
GIẢNG DẠY VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU
Giảng dạy:
- Quản lý và giảng dạy lý thuyết, thực hành thực tập các môn học: Sinh học, Tế bào học, Thực vật học, Hình thái và phân loại thực vật, Nguyên lý sinh học thực vật (cho chương trình Chuẩn và Tiên tiến), Tài nguyên thực vật, Phân loại học sinh học cho các ngành liên quan ở các trình độ, loại hình đào tạo khác nhau.
- Hướng dẫn sinh viên, học viên sau đại học làm các chuyên đề nghiên cứu khoa học, luận văn, luận án tốt nghiệp.
Hướng nghiên cứu chính:
- Phân loại và hệ thống học thực vật dựa trên các dẫn liệu về hình thái và phân tử;
- Đa dạng sinh học và bảo tồn thực vật;
- Tài nguyên thực vật rừng và Lâm sản ngoài gỗ;
- Nghiên cứu các đặc điểm sinh học và sinh thái học cá thể;
- Nghiên cứu đa dạng di truyền quần thể bằng kỹ thuật sinh học phân tử;
- Nghiên cứu nhân giống, bảo tồn và phát triển thực vật có giá trị kinh tế và đang bị đe doạ.
- Hệ thực vật và Thảm thực vật;
- Quy hoạch, quản lý bảo tồn đa dạng sinh học và Phát triển bền vững;
CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
Cấp Nhà nước:
1. Nghiên cứu tính đa dạng và mối quan hệ phát sinh chủng loại của các loài thuộc họ Ngọc lan (Magnoliaceae) ở Việt Nam. Cấp Nhà nước (Quĩ phát triển Khoa học và Công nghệ Việt Nam). Thời gian thực hiện: 2013-2015. Chủ trì.
2. Nghiên cứu hệ thống phân loại và bảo tồn các loài họ Dầu (Dipterocarpaceae) tại Việt Nam. Cấp Nhà nước (Quĩ phát triển Khoa học và Công nghệ Việt Nam). Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2013. Cộng tác viên.
Cấp Bộ:
1. Nghiên cứu tính đa dạng các loài thực vật cho Lâm sản ngoài gỗ tại Khu BTTN Hoàng Liên - Văn Bàn, tỉnh Lào cai. Nhiệm vụ nghiên cứu đặc thù cấp Bộ Nông nghiệp & PTNT. Thời gian thực hiện: 2012 – 2014. Chủ nhiệm.
2. Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và gây trồng loài Lan kim tuyến Anoectochilus setaceus Blume để làm dược liệu ở một số tỉnh miền núi phía Bắc. Đề tài cấp cơ sở, Bộ Nông nghiệp & PTNT. Thời gian thực hiện: 2008 – 2011. Chủ nhiệm.
3. Nghiên cứu xây dựng thông số, quy trình kỹ thuật quan trắc đa dạng sinh học tại Việt Nam. Đề tài cấp Bộ Tài nguyên và môi trường. Thời gian thực hiện: năm 2007. Cộng tác viên.
Cấp cơ sở:
1. Nghiên cứu tính đa dạng thực vật ở đai cao trên 700m tại Rừng đặc dụng Yên Tử, tỉnh Quảng Ninh. Đề tài cấp cơ sở (Trường Đại học Lâm nghiệp). Thời gian thực hiện: năm 2006. Chủ trì.
2. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học loài Vù hương làm cơ sở cho công tác bảo tồn tại Rừng đặc dụng Yên Tử, tỉnh Quảng Ninh. Đề tài cấp cơ sở (Trường Đại học Lâm nghiệp). Thời gian thực hiện: năm 2007. Chủ trì.
3. Nghiên cứu phân loại và xây dựng bộ tiêu bản của các loài thực vật thuộc khuôn viên trường Đại học Lâm nghiệp. Đề tài cấp cơ sở (Trường Đại học Lâm nghiệp). Thời gian thực hiện: năm 2012. Chủ trì.
4. Nghiên cứu đặc điểm sinh học loài Kiêu hùng (Alcimandra cathcartii Dandy) phục vụ công tác bảo tồn tại Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai. Đề tài cấp cơ sở (Trường Đại học Lâm nghiệp). Thời gian thực hiện: năm 2013. Chủ trì.
5. Đánh giá tính đa dạng di truyền của loài Lan kim tuyến đã vôi (Anoectochilus calcareus Aver.) ở Quản Bạ, Hà Giang. Thời gian thực hiện: năm 2013. Chủ trì.
6. Nghiên cứu tính đa dạng và sưu tập một số loài cây thuốc có giá trị của đồng bào dân tộc Mường tại xã Long Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình. Đề tài cấp cơ sở (Trường Đại học Lâm nghiệp). Thời gian thực hiện: năm 2014. Chủ trì.
7. Xây dựng bộ tiêu bản hiển vi phục giảng dạy môn Sinh học tại trường Đại học Lâm nghiệp. Thời gian thực hiện: năm 2014. Chủ trì.
Đề tài, Dự án địa phương:
1. Điều tra phân bố của các loài thực vật quan trọng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử, tỉnh Bắc Giang. Dự án VCF, Khu BTTN Tây Yên Tử, tỉnh Bắc Giang. Thời gian thực hiện: T5-7/2013. Tư vấn.
2. Điều tra đánh giá nhanh các loài thực vật quan trọng và xây dựng chương trình giám sát tại Khu BTTN Phu Canh, tỉnh Hòa Bình. Dự án VCF, Khu BTTN Phu Canh, tỉnh Hòa Bình. Thời gian thực hiện: T6-T12/2012. Tư vấn.
3. Điều tra sử dụng tài nguyên rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, tỉnh Hòa Bình. Dự án VCF, Khu BTTN Phu Canh, tỉnh Hòa Bình. Thời gian thực hiện: T8-T11/2012. Tư vấn.
4. Xây dựng kế hoạch quản lý điều hành (OMP) cho Khu bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, tỉnh Hòa Bình. Dự án VCF, Khu BTTN Phu Canh, tỉnh Hòa Bình. Thời gian thực hiện: T8-T11/2012. Tham gia tư vấn.
5. Điều tra đánh giá sơ bộ hệ thực vật ở Khu bảo tồn thiên nhiên Hang Kia - Pà Cò, tỉnh Hoà Bình. Dự án PanNature, Trung tâm Con người và Thiên nhiên, Hà Nội. Thời gian thực hiện: T5-7/2009. Tư vấn.
6. Quy hoạch Vườn thực vật Vườn quốc gia Tam Đảo. Dự án GTZ-TDNP, Vườn quốc gia Tam Đảo. Thời gian thực hiện: T5-T9/2009. Tư vấn.
7. Tập huấn điều tra và giám sát đa dạng sinh học cho các tỉnh phía Bắc tại trường Đại học Lâm nghiệp và các tỉnh phía Nam tại tỉnh Bình Thuận. Dự án VCF, Cục Kiểm lâm Việt Nam. Thời gian thực hiện: T5-T6/2009, T10/2009. Tham gia tư vấn.
8. Điều tra đa dạng thực vật ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa. Dự án VCF, Khu BTTN Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa. Thời gian thực hiện: T6-T7/2008. Tư vấn.
9. Nghiên cứu lựa chọn tập đoàn cây trồng rừng cho các huyện Hoàng Su Phì, Quản Bạ, Yên Minh, Đồng Văn, Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang. Đề tài cấp tỉnh Hà Giang. Thời gian thực hiện: 2008 – 2009. Cộng tác viên.
10. Điều tra hệ thực vật và thảm thực vật rừng tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn - Ngổ Luông, tỉnh Hoà Bình. Dự án Ngọc Sơn – Ngổ Luông, FFI. Thời gian thực hiện: T12/2007 – T3/2008. Tư vấn.
11. Đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học tỉnh Ninh Bình và đề xuất các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Ninh Bình, Việt Nam. Thời gian thực hiện: 2011-2012. Thư ký.
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ:
Tác giả | Năm công bố | Tên bài báo | Tap chí công bố | Số và trang | ISSN |
TẠP CHÍ QUỐC TẾ SCI | |||||
Vu, Q.N. & N.H. Xia | 2010 | Manglietia sapaensis N.H. Xia & Q.N. Vu, a new species of Magnoliaceae from Vietnam | Nordic J. Bot. | 28(3): 294-297. | ISSN: 1756-1051. (http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1111/j.1756-1051.2010.00765.x/abstract). |
Vu, Q.N., N.H. Xia. & Y. K. Sima | 2011 | Manglietia crassifolia (Magnoliaceae), A new species from Vietnam. Novon | Novon
| 21(3): 375-379. | ISSN 1055-3177). (http://www.bioone.org/doi/abs/10.3417/2010022 ) |
Vu, Q.N. & N.H. Xia. | 2011 | Magnolia bidoupensis Q.N. Vu, a new species from Vietnam | Ann. Bot. Fennici | 48(6): 525-527. | ISSN 0003-3847 (print), ISSN 1797-2442 (online). Impact factor: (http://www.sekj.org/AnnBot.html) |
Vu, Q.N. | 2012 | Michelia xianianhei sp. nov. (Magnoliaceae) from northern Vietnam | Nordic J. Bot. | 30(5): 575-577. | ISSN: 1756-1051. (http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1111/j.1756-1051.2012.01179.x/abstract) |
TẠP CHÍ QUỐC TẾ NGOÀI SCI | |||||
Vu, Q.N. & N.H. Xia. | 2010 | Manglietia lucida (Magnoliaceae),A newly recorded species for Vietnam | J. Trop. Subtrop. Bot. | 18(1): 43-46. | (http://jtsb.scib.ac.cn/jtsb_en/ch/reader/view_abstract.aspx?file_no=2424) |
Vu, Q.N., N.H. Xia & T.D. Bui. | 2010 | Michelia mannii (Magnoliaceae),A newly recorded species for Vietnam | J. Trop. Subtrop. Bot. | 18(6): 661-664. | (http://jtsb.scib.ac.cn/jtsb_en/ch/reader/view_abstract.aspx?file_no=2617) |
Vu, Q.N. & N.H. Xia. | 2011 | A new combination of Parakmeria (Magnoliaceae) from Vietnam. | J. Trop. Subtrop. Bot. | 19(4): 313-316. | (http://jtsb.scib.ac.cn/jtsb_en/ch/reader/view_abstract.aspx?file_no=2730) |
Vu, Q.N. & N.H. Xia. | 2011 | Notes on the Type of Michelia tonkinensis (Magnoliaceae) from Vietnam. | J. Trop. Subtrop. Bot. | 19(6): 549-553 | (http://jtsb.scib.ac.cn/jtsb_en/ch/reader/view_abstract.aspx?file_no=2825) |
Phi Thi Cam Mien, Pham Luong Hang, Nguyen Van Ket, Truong Thi Lan Anh, Phung Van Phe, and Nguyen Trung Thanh | 2011 | In Vitro Culture of Jewel Orchids (Anoectochilus setaceus Blume) | ICBiotech, Osaka University, Japan | 33: 436-444.
|
|
TẠP CHÍ TRONG NƯỚC | |||||
Nguyễn Nghĩa Thìn & Vũ Quang Nam | 2004 | Đánh giá tính đa dạng thực vật trên núi đá vôi phía Đông Bắc khu bảo tồn thiên nhiên Hữu Liên, Hữu Lũng, Lạng Sơn | Di truyền học và ứng dụng | 1: 45-50. | ISSN: 0866-8566. (http://www.sinhhocvietnam.com/vn/modules.php?name=Pages1&go=page&pid=78) |
Vũ Quang Nam | 2009 | Loài giổi Annam (Michelia gioii (A.Chev.) Sima & H. Yu) thuôc họ Mộc lan (Magnoliaceae) ở Việt Nam. | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. | 1: 826-829. | (http://www.fsiv.org.vn/?module=detail&object=article&catID=192&artID=1190) |
Vũ Quang Nam & Xia Nian-he | 2009 | Bổ sung một loài giổi mới – Giổi sapa Michelia velutina Candolle (Magnoliaceae - họ Mộc lan) cho hệ thực vật Việt Nam. | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. | 3: 1012-1015. | ISSN: 1859-0373. (http://www.fsiv.org.vn/?module=detail&object=article&catID=192&artID=1246) |
Vũ Quang Nam & Xia Nian-he | 2010 | Bổ sung loài Michelia fulva Chang et B.L. Chen (Họ Mộc lan Magnoliaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam. | Tạp chí Sinh học. | 32(2): 63-67 | ISSN: 0866-7160 |
Vũ Quang Nam & Xia Nian-he | 2010 | Một loài và một thứ thuộc chi Giổi (Magnoliaceae: Michelia L.) được sổ sung chính thức cho hệ thực vật Việt Nam. | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. | (4): 1576-1583 | ISSN: 1859-0373.
|
Vũ Quang Nam & Xia Nian-he | 2011 | Một số dẫn liệu về hai loài mỡ thuộc họ Ngọc lan (Magnoliaceae), những loài ít được biết đến ở Việt Nam. | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | (2+3): 182-185 | ISSN: 0866-7020.
|
Vũ Quang Nam & Xia Nian-he | 2011 | Bổ sung loài Michelia citrata (Noot. & Chalermglin) Q.N. Vu & N.H. Xia (Họ Mộc lan-Magnoliaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam). | Tạp chí Sinh học. | 33(4): 42-44. | ISSN: 0866-7160. |
Vũ Quang Nam | 2012 | Một số dẫn liệu về loài giổi ăn hạt thuộc họ Mộc lan (Magnoliaceae) ở Việt Nam. | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 3: 86-91. | ISSN: 0866-7020.
|
Vũ Quang Nam & Hoàng Văn Sâm | 2012 | Đặc điểm hình thái phân loại các loài của chi Miên mộc (Kmeria) thuộc họ Mộc lan (Magnoliaceae). | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 12: 89-95 | ISSN: 0866-7020.
|
Vũ Quang Nam & Nguyễn Văn Thanh | 2012 | Tính đa dạng thực vật cảnh quan trường Đại học Lâm nghiệp | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp
| 1: 42-47. | ISSN: 1859-3828. |
Vũ Quang Nam, Bùi Văn Thắng, Nguyễn Thị Thơ | 2013 | Nhân giống cây Xạ đen (Celastrus hindsii Benth.) bằng phương pháp nuôi cấy mô. | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp
| 2: 11-16. | ISSN: 1859-3828. |
Vũ Quang Nam, Lê Xuân Thắng, Đỗ Anh Tuân | 2013 | Một số đặc điểm sinh học và sinh thái học loài Mỡ sapa tại Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai. | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp
| 3: 30-37. | ISSN: 1859-3828. |
Nguyễn Thị Thơ & Vũ Quang Nam | 2013 | Đặc điểm giải phẫu và sinh lý loài Vạng trứng (Endospermum chinense Benth.) | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp
| 4: 9-14 | ISSN: 1859-3828. |
Vũ Quang Nam, Nguyễn Thị Hải Hà, Nguyễn Phúc Thành | 2014 | Một số đặc điểm sinh học loài Kiêu hùng (Alcimandra cathcartii Hook.f. & Thomson) tại Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai. Tạp chí Khoa hoc & Công nghệ. | Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
|
|
Phùng Văn Phê, Trịnh Lê Nguyên | 2014 | Nghiên cứu sơ bộ tính đa dạng thực vật ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Hang Kia – Pà Cò, tỉnh Hòa Bình | Tạp chí Nông nghiệp & PTNT |
| ISSN: 0866-7020.
|
Phùng Văn Phê, Đỗ Anh Tuân | 2014 | Nghiên cứu hệ thực vật ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn – Ngổ Luông, tỉnh Hòa Bình | Tạp chí Nông nghiệp & PTNT | 1: 103-109 | ISSN: 0866-7020.
|
Phùng Văn Phê, Đào Hữu Lợi | 2013 | Bước đầu nghiên cứu tính đa dạng thực vật ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Tạp chí Nông nghiệp & PTNT | 107-113 | ISSN: 0866-7020.
|
Phùng Văn Phê | 2012 | Nghiên cứu giâm hom cây Xá Xị Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn. làm cơ sở cho công tác bảo tồn ở Vườn Quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 50 (5): 643-650 |
|
Vũ Xuân Phương, Đỗ Thị Xuyến, Đặng Quốc Vũ, Phùng Văn Phê, Đặng Văn Sơn | 2012 | Bổ sung loài Radermachera microcalyx C. Y. Wu & W. Yin (Họ Đinh - Bignoniaceae) cho hệ thực vật Việt Nam | Tạp chí Sinh học | 34(3) (2012): 334-336. |
|
Nguyễn Thị Hồng Gấm, Phùng Văn Phê, Hà Văn Huân, Bùi Văn Thắng | 2012 | Nhân giống Lan kim tuyến (Anoectochilus setaceus Blume) bằng kỹ thuật nuôi cấy In Vitro | Tạp chí Nông nghiệp & PTNT | 152-157 | ISSN: 0866-7020.
|
Phi Thi Cam Mien, Pham Luong Hang, Nguyen Van Ket, Truong Thi Lan Anh, Phung Van Phe, and Nguyen Trung Thanh | 2011 | In Vitro Culture of Jewel Orchids (Anoectochilus setaceus Blume) | ICBiotech, Osaka University, Japan | 33: 436-444.
|
|
Phùng Văn Phê, Bùi Thế Đồi | 2011 | Nghiên cứu chăm sóc cây mô Lan kim tuyến Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl. ở giai đoạn vườn ươm | Tạp chí Nông nghiệp & PTNT | 178-183 |
|
Phùng Văn Phê, Nguyễn Thị Hồng Gấm, Nguyễn Trung Thành | 2010 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân nhanh chồi In Vitro loài Lan kim tuyến Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl. | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ | 26 (4): 248-253.
|
|
Phùng Văn Phê, Nguyễn Trung Thành, Vương Duy Hưng | 2010 | Đặc điểm hình thái, phân bố của loài Lan kim tuyến Anoectochilus setaceus Blume ở Vườn Quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ | 26 (2): 102-107 |
|
Nguyễn Văn Phong, Phùng Văn Phê, Nguyễn Trung Thành, Dương Mộng Hùng, Hoàng Quốc Lâm | 2009 | Nhân giống Trúc sào Phyllostachys edulis (Carr.) Houz. de Lehaie bằng phương pháp giâm hom thân ngầm tại tỉnh Cao Bằng | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ | 25 (2): 94-100 |
|
Nguyễn Văn Phong, Phùng Vãn Phê, Vũ Thị Huệ, Hà Văn Huân, Bùi Văn Thắng, Nguyễn Quỳnh Trang, Nguyễn Thanh Thủy Vân | 2009 | Nhân giống Vù hương để tạo nguồn giống phục vụ chương trình làm giàu rừng | Tạp chí Kinh tế sinh thái | 27: 46-50.
|
|
Phùng Văn Phê, Nguyễn Trung Thành | 2009 | Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc ở rừng đặc dụng Yên Tử, Quảng Ninh | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ | 25(1): 35-39.
|
|
Phùng Văn Phê | 2009 | Đặc điểm hình thái, phân bố của loài Lan kim tuyến Anoectochilus setaceus Blume ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ | Tạp chí Nông nghiệp & PTNT | 51-55 |
|
Phùng Văn Phê, Trần Minh Hợi, Nguyễn Trung Thành | 2008 | Nghiên cứu tính đa dạng thực vật góp phần bảo tồn chúng ở rừng đặc dụng Yên Tử, tỉnh Quảng Ninh | Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 3: 53-56 |
|
Nguyen Trung Thanh, Phung Van Phe, Nguyen Nghia Thin | 2007 | Flora of the Research Forest in Yen Tu, Quang Ninh | VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology | 23(3):194-199.
|
|
HỘI NGHỊ/HỘI THẢO TRONG-NGOÀI NƯỚC | |||||
Vu, Q.N. | 2008 | Morphology and Taxonomy of the family Magnoliaceae in Vietnam. | In J. E. Vidal et al. (eds.), abstract of the 1st International Symposium on the Flore du Cambodge, du Laos et du Vietnam. Phnompenh: | 62. |
|
Vũ Quang Nam & Xia Nian-he | 2009 | Sự tồn tại của chi Talauma Juss. (Họ Mộc lan – Magnoliaceae Juss.) ở Việt Nam. | Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật: Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba. Hà Nội, 22/10/2009. | 221-225. |
|
Vu, Q.N. & N.H. Xia. | 2010 | Notes on herbarium collections and new findings of Magnoliaceae from Vietnam. | In: J. E. Vidal et al. (eds.), abstract of the 2nd International Symposium on the Flore du Cambodge, du Laos et du Vietnam. Hanoi: | 52-53. |
|
Vu, Q.N. & N.H. Xia | 2011 | Taxonomy and Biogeography of the family Magnoliaceae from Vietnam. | In N.H. Xia et al. (eds.), proceedings of the 2nd International Symposium on the family Magnoliaceae (ISFM). Huazhong Univ.Scien.Tech.Press: | 095-115 |
|
Vũ Quang Nam, Hoàng Văn Sâm, Xia Nian-he & Phan Minh Sáng.
| 2011
| Bổ sung loài Michelia macclurei Dandy (Họ Mộc lan-Magnoliaceae) cho hệ thực vật Việt Nam. | Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật: Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 22/10/2011.
| 220-222
| ISSN: 1859-4425 |
Vu, Q.N., V.S. Hoang, N.H. Xia & J.C. Regalado. | 2011 | The taxonomic and conservation status of Michelia balansae (Aug. DC.) Dandy (Magnoliaceae) in Vietnam. | In: IEBR (eds.), proceeding of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources. Hanoi: 22/10/2011 | 757-762.
| ISSN: 1859-4425 |
Vũ Quang Nam | 2012 | Đặc điểm hình thái của chi Giổi (Michelia L.) thuộc họ Ngọc lan (Magnoliaceae) ở Việt Nam. | Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam: Hội nghị khoa học Quốc gia lần thứ nhất. Hà Nội 12/12/2012. Nxb Nông nghiệp Hà Nội. | 174-180 | ISBN: 978-604-60-0157-7 |
Vũ Quang Nam | 2012 | Những phát hiện mới về họ Ngọc lan (Magnoliaceae) ở Việt Nam trong những năm gần đây. | Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam: Hội nghị khoa học Quốc gia lần thứ nhất. Hà Nội 12/12/2012. Nxb Nông nghiệp Hà Nội. | 181-190 | ISBN: 978-604-60-0157-7 |
Vũ Quang Nam, Bùi Thế Đồi | 2013 | Một số dẫn liệu về loài Dạ hợp hồng kông (Magnolia championii Benth.), họ Ngọc lan (Magnoliaceae) ở Việt Nam | Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật: Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 18/10/2013. | 169-172.
| ISSN: 1859-4425 |
Vũ Quang Nam | 2013 | Họ Ngọc lan (Magnoliaceae): Hệ thống và phân loại học. | Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật: Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 18/10/2013. | 162-168. | ISSN: 1859-4425 |
Nguyễn Thị Thơ, Vũ Quang Nam | 2013 | Đặc điểm giải phẫu và sinh lý loài Trẩu (Vernicia montana Lour.) tại khu vực Núi Luốt, Đại học Lâm nghiệp. | Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật: Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 18/10/2013. | 1247 - 1250. | ISSN: 1859-4425 |
Phùng Văn Phê, Trần Minh Hợi | 2009 | Nghiên cứu đặc điểm hình thái, phân bố và sinh thái loài Lan kim tuyến Anoectochilus setaceus Blume ở Vườn Quốc gia Ba Vì, Hà Nội | Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ III về sinh thái và tài nguyên sinh vật | 693-697 |
|
Phùng Văn Phê, Trần Minh Hợi | 2007 | Đa dạng Hệ thực vật ở đai cao trên 700 m tại rừng đặc dụng Yên Tử - Quảng Ninh | Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ II về sinh thái và tài nguyên sinh vật | 474 – 480 |
|
HỢP TÁC TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ
* Trong nước:
- Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Viện Hàn Lâm KH&CN Việt Nam.
- Viện địa lý, Viện Hàn Lâm KH&CN Việt Nam.
- Viện Sinh thái học Miền Nam.
- Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn Lâm KH&CN Việt Nam.
- Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, Viện Hàn Lâm KH&CN Việt Nam.
- Viện điều tra quy hoạch.
- Viện Khoa học Lâm nghiệp.
- Một số trường Đại học Việt Nam: ĐH Quốc gia Hà Nội, ĐH Sư phạm, ĐH Đà Lạt,...
- Một số Sở Khoa học và Công nghệ.
- Hiệp hội Vườn quốc gia Việt Nam.
- Các Vườn quốc gia, Khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam,...
* Quốc tế:
- Trường Đại học tổng hợp Leiden, Hà Lan.
- Vườn thực vật Quảng Châu, Trung Quốc.
- Vườn thực vật Kunming, Trung Quốc.
- Vườn thực vật Kew, Anh Quốc.
- Bảo tàng tự nhiên Paris, Pháp.
- Hội Ngọc lan thế giới.