Chương trình đạo tạo đại học ngành CNSH trường ĐH Lâm nghiệp, năm 2019

30 tháng 11, 2020

Tên chương trình: Chương trình đào tạo ngành Công nghệ sinh học

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo:

Tiếng Việt:  Công nghệ sinh học;

Tiếng Anh: Biotechnology

Mã ngành: 7420201

Loại hình đào tạo: Chính quy

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ sinh học đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức và kỹ năng về công nghệ sinh học; có năng lực tư duy sáng tạo, có ý thức và khả năng nâng cao kiến thức chuyên môn đáp ứng được yêu cầu công việc; có phẩm chất đạo đức tốt, yêu nghề, năng động; và khả năng hội nhập quốc tế.

1.2. Mục tiêu cụ thể

- Có được việc làm trong lĩnh vực Công nghệ sinh học tại cơ quan công lập, doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động trong lĩnh vực Công nghệ sinh học;

- Sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, phát hiện và giải quyết vấn đề mới; quản lý và điều hành được hoạt động sản xuất;

- Có khả năng học tập nâng cao trình độ; Phát triển sự nghiệp để trở thành chuyên gia, nhà quản lý, lãnh đạo; quản lý chương trình và hướng dẫn người khác thực hiện nhiệm vụ chuyên môn;

- Trở thành công dân có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp tốt, yêu ngành, yêu nghề, năng động và sáng tạo.

2. Thời gian đào tạo: 04 năm

3. Khối kiến thức toàn khoá: 135 tín chỉ.

4. Đối tượng tuyển sinh:Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học sinh tốt nghiệp THPT, có đủ điều kiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ giáo dục và Đào tạo.

Khối thi xét tuyển điểm:

A00: Toán, Lý, Hóa;

B00: Toán, Sinh, Hóa;

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;

A16: Toán, Văn, Khoa học tự nhiên

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

Chương trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ và thực hiện theo văn bản số 17/VBHN-BGD&ĐT, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ.

6. Thang điểm đánh giá học phần

Thang điểm 10 được dùng để đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được lấy tròn đến một chữ số thập phân.

Điểm học phần là tổng điểm trung bình (có trọng số theo các điểm bộ phận)và được  chuyển thành điểm chữ để phân loại như sau:

  1. Loại đạt:

Thang điểm 10

Thang điểm 4

Điểm chữ

Điểm số

Từ       8,5     đến     10

A

4,0

Từ       7,8     đến     8,4

B+

3,5

Từ       7,0     đến     7,7

B

3,0

Từ       6,3     đến     6,9

C+

2,5

Từ       5,5     đến     6,2

C

2,0

Từ       4,8     đến     5,4

D+

1,5

Từ       4,9     đến     4,7

D

1,0

  1. Loại không đạt: F (dưới 4,0 điểm)
  2. Đối với những học phần chưa đủ cơ sở để đưa vào tính điểm trung bình chung học kỳ, khi xếp mức đánh giá được sử dụng các ký hiệu sau:

I – Chưa đủ dữ liệu đánh giá

X- Chưa nhận được kết quả thi

Đối với những học phần mà Nhà trường cho phép chuyển điểm, khi xếp mức đánh giá được sử dụng ký hiệu R viết kèm theo kết quả.

  1. Nội dung chương trình

TT

Học phần

Số TC

Thời lượng (tiết)

HP tiên quyết

LT

BT/TL

TN/TH

TC

TT

TC

TT

TC

TT

A

Kiến thức GDĐC

39

 

 

 

 

 

 

 

I

Các học phần bắt buộc

35

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học Mác – Lênin

3

31

31

14

28

 

 

 

2

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

21

21

9

18

 

 

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

21

21

9

18

 

 

 

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

21

21

9

18

 

 

 

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

21

21

9

18

 

 

 

6

Tiếng Anh HP1

3

30

30

15

30 

 

 

 

7

Tiếng Anh HP2

3

30

30

15

30 

 

 

 

8

Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ sinh học

2

15

15

15

30

 

 

7

9

Xác suất - Thống kê

3

35

35

10

20

 

 

 

10

Tin học đại cương 

2

20

20

 

 

10

20

 

11

Hoá học đại cương

3

30

30

5

10

10

20

 

12

Sinh học đại cương

2

22

22

 

 

8

16

 

13

Tế bào học

2

25

25

 

 

5

10

12

14

Thực vật học

2

22

22

 

 

8

16

12

15

Pháp luật đại cương

2

30

30

 

 

 

 

 

16

Giáo dục thể chất

Theo quy định của Bộ GD & ĐT

17

Giáo dục quốc phòng

II

Các học phần tự chọn

04/10

 

 

 

 

 

 

 

18

Tâm lý học

2

25

25

5

10

 

 

 

19

Xã hội học

2

25

25

5

10

 

 

 

20

Logic học

2

25

25

5

10

 

 

 

21

Marketing căn bản

2

25

25

5

10

 

 

 

22

Quản trị kinh doanh

2

25

25

5

10

 

 

 

B

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

81

 

 

 

 

 

 

 

I

Kiến thức cơ sở ngành

31

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Các học phần bắt buộc

31

 

 

 

 

 

 

 

23

Hoá học phân tích

2

22

22

 

 

8

16

11

24

Hoá sinh đại cương

2

25

25

5

10

 

 

11

25

Hóa sinh trao đổi chất

2

15

15

 

 

15

30

24

26

Sinh học phân tử

2

25

25

5

10

 

 

12

27

Sinh lý thực vật

3

30

30

 

 

15

30

12

28

Sinh lý người và động vật

2

25

25

 

 

5

10

12

29

Di truyền học

3

35

35

10

20

 

 

12

30

Vi sinh vật học

3

30

30

 

 

15

30

12

31

Vi rút học

2

25

25

5

10

 

 

12

32

Miễn dịch học

2

25

25

5

10

 

 

30

33

Quá trình và thiết bị công nghệ

2

20

20

 

 

10

20

 

34

Cơ sở di truyền của chọn tạo giống

2

25

25

5

10

 

 

29

35

Tin sinh học

2

15

15

 

 

15

30

 

36

Cây dược liệu

2

25

25

5

10

 

 

14

I.2

Các học phần tự chọn

0

 

 

 

 

 

 

 

II

Kiến thức ngành

30

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Các học phần bắt buộc

24

 

 

 

 

 

 

 

37

Kỹ thuật di truyền

2

30

30

 

 

 

 

29

38

Thực hành Kỹ thuật di truyền

2

 

 

 

 

30

60

 

39

Công nghệ tế bào thực vật

2

30

30

 

 

 

 

27

40

Thực hành Công nghệ tế bào thực vật

2

 

 

 

 

30

60

 

41

Công nghệ tế bào động vật

2

30

25

5

10

 

 

28

42

Thực hành CNTB động vật

1

 

 

 

 

15

30

 

43

Công nghệ vi sinh

2

30

30

 

 

 

 

30

44

Thực hành Công nghệ vi sinh

2

 

 

 

 

30

60

 

45

Công nghệ hoá sinh

2

30

30

 

 

 

 

25

46

Thực hành Công nghệ hoá sinh

1

 

 

 

 

15

30

 

47

Công nghệ nuôi trồng nấm

2

25

25

5

10

 

 

30

48

Thực hành CN nuôi trồng nấm

1

 

 

 

 

15

30

 

49

Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

2

25

25

5

10

 

 

39

50

Thực hành NN ứng dụng CN cao

1

 

 

 

 

15

30

 

II.2

Các học phần tự chọn

06/12

 

 

 

 

 

 

 

51

Chọn giống và gây trồng cây dược liệu

2

15

15

 

 

15

30

 

52

Công nghệ bảo quản và chế biến cây dược liệu

2

15

15

 

 

15

30

 

53

CNSH trong bảo vệ môi trường

2

15

15

 

 

15

30

 

54

Công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học

2

15

15

 

 

15

30

 

55

Công nghệ sinh học thực phẩm

2

15

15

 

 

15

30

 

56

CNSH y- dược

2

15

15

 

 

15

30

 

III

Kiến thức bổ trợ

10

 

 

 

 

 

 

 

III.1

Các học phần bắt buộc

06

 

 

 

 

 

 

 

57

Giống cây trồng

2

20

20

   

10

20

 

58

Nhân giống cây trồng

2

15

15

   

15

30

56

59

Gây tạo giống cây trồng

2

20

20

 

 

10

20

56

III.2

Các học phần tự chọn

4/10

 

 

 

 

 

 

 

60

Kỹ năng mềm

2

25

25

5

10

 

 

 

61

Quản lý giống cây trồng

2

25

25

5

10

 

 

 

62

Lâm nghiệp đại cương

2

25

25

5

10

 

 

 

63

Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp

2

25

25

5

10

 

 

 

64

Sinh thái nông nghiệp

2

25

25

5

10

 

 

 

IV

Khóa luận Tốt nghiệp

10

 

 

 

 

 

 

 

C

Các học phần bổ sung (thay thế cho làm khóa luận tốt nghiệp)

65

Công nghệ Omics

2

25

25

5

10

 

 

 

66

Chẩn đoán bệnh phân tử

2

25

25

5

10

 

 

 

67

Phân bón sinh học

2

25

25

5

10

 

 

 

68

Công nghệ enzyme - protein

2

25

25

5

10

 

 

 

69

 Công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật

2

25

25

5

10

 

 

 

D

Học kỳ Doanh nghiệp: 15 tín chỉ (SV chọn 1 trong 4 hướng dưới đây)

TT

Học phần

Số TC

Ghi chú

1

Công nghệ sinh học nông nghiệp

15

Sinh viên phải tích luỹ đủ các học phần thuộc khối kiến thức ngành

2

Công nghệ sinh học Y - Dược

15

Sinh viên phải tích luỹ đủ các học phần thuộc khối kiến thức ngành

3

Công nghệ sinh học thực phẩm

15

Sinh viên phải tích luỹ đủ các học phần thuộc khối kiến thức ngành

4

Công nghệ sinh học môi trường

15

Sinh viên phải tích luỹ đủ các học phần thuộc khối kiến thức ngành

                     

Tổng cộng: 135 tín chỉ.


Chia sẻ